🔍
Search:
THÔNG THƯỜNG HÓA
🌟
THÔNG THƯỜNG H…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
개별적인 것이나 특수한 것이 전체에 두루 통하는 것으로 되다. 또는 그렇게 만들다.
1
THÔNG THƯỜNG HÓA, BÌNH THƯỜNG HÓA:
Cái mang tính cá biệt hay cái đặc thù trở thành cái lan tràn đều khắp toàn thể. Hoặc làm như vậy.
-
2
여러 가지 의견이나 사실들에서 공통되고 일반적인 결론을 내리다.
2
PHỔ CẬP HÓA:
Trở thành chung trong nhiều ý kiến hay sự việc và đưa ra kết luận thông thường.
-
Danh từ
-
1
개별적인 것이나 특수한 것이 전체에 두루 통하는 것으로 됨. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ THÔNG THƯỜNG HÓA, VIỆC LÀM CHO PHỔ BIẾN:
Việc cái mang tính cá biệt hay đặc thù trở thành cái phù hợp rộng rãi với toàn thể. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
여러 가지 의견이나 사실들에서 공통되고 일반적인 결론을 내림. 또는 그런 방식.
2
SỰ ĐỔ ĐỒNG, SỰ ĐÁNH ĐỒNG, KIỂU ĐÁNH ĐỒNG:
Việc đưa ra kết luận mang tính thông thường và chung trong số những điều hay một số ý kiến. Hoặc phương thức như vậy.